Địa lý Willemstad

Khí hậu

Willemstad có khí hậu bán khô hạn, tiếp giáp khí hậu xavan nhiệt đới ẩm ướt với mùa hè khô

Dữ liệu khí hậu của Willemstad (Sân bay quốc tế Hato) 1971–2000
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)32.833.233.034.735.837.535.037.738.336.035.633.338,3
Trung bình cao °C (°F)29.730.030.531.131.632.031.932.432.631.931.130.131,2
Trung bình ngày, °C (°F)26.526.627.127.628.228.528.428.728.928.528.027.127,8
Trung bình thấp, °C (°F)24.324.424.825.526.326.426.126.326.526.225.624.825,6
Thấp kỉ lục, °C (°F)20.320.621.022.021.622.622.421.321.721.922.221.120,3
Lượng mưa, mm (inch)44.7
(1.76)
25.5
(1.004)
14.2
(0.559)
19.6
(0.772)
19.6
(0.772)
19.3
(0.76)
40.2
(1.583)
41.5
(1.634)
48.6
(1.913)
83.7
(3.295)
96.7
(3.807)
99.8
(3.929)
553,4
(21,787)
độ ẩm77.476.776.177.277.277.177.877.377.579.079.678.977,7
Số ngày mưa TB (≥ 1.0 mm)8.65.32.82.82.03.06.45.14.67.49.911.570,4
Số giờ nắng trung bình hàng tháng261.4247.7270.8246.3258.4267.0287.5295.7257.9245.5236.3240.83.114,9
Tỷ lệ khả chiếu72.874.672.566.265.969.572.676.570.566.868.068.170,3
Nguồn: Meteorological Department Curaçao[4]